Từ điển Thiều Chửu
反 - phản/phiên
① Trái, đối lại với chữ chính 正. Bên kia mặt phải gọi là mặt trái. ||② Trả lại, trở về. ||③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v. ||④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay. ||⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu. ||⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
反 - phản
① Chuyển biến, lật lại, lật qua: 反敗爲勝 Chuyển bại thành thắng; 易如反掌 Dễ như lật bàn tay; 反手 Trở tay; ② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi; ③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại; ④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆; ⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản; ⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp; ⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶); ⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình; ⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.

Từ điển Trần Văn Chánh
反 - phiên
(văn) ① Lật lại: 反案 Lật lại vụ án; ② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa ⑥ (bộ 刀).

Từ điển Trần Văn Chánh
反 - phiến
(văn) Mua bán (dùng như 販, bộ 貝): 積反貨而爲商賈 Tích trữ hàng bán mà trở thành thương nhân (Tuân tử: Nho hiệu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
反 - phản
Lật lại — Trở về, quay về — Tự xét mình. Td: Phản tỉnh — Làm ngược lại. Td: Phản bội — Mặt trái, bề trái — Một âm là Phiên. Xem Phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
反 - phiên
Lật lại. Xét lại — Một âm là Phản. Xem Phản.


平反 - bình phản || 背反 - bội phản || 舉一反三 - cử nhất phản tam || 謀反 - mưu phản || 反映 - phản ánh || 反伴 - phản bạn || 反叛 - phản bạn || 反背 - phản bội || 反照 - phản chiếu || 反正 - phản chính || 反證 - phản chứng || 反掌 - phản chưởng || 反顧 - phản cố || 反供 - phản cung || 反面 - phản diện || 反徒 - phản đồ || 反對 - phản đối || 反動 - phản động || 反間 - phản gián || 反囘 - phản hồi || 反響 - phản hưởng || 反抗 - phản kháng || 反經 - phản kinh || 反路 - phản lộ || 反亂 - phản loạn || 反命 - phản mệnh || 反目 - phản mục || 反逆 - phản nghịch || 反眼 - phản nhãn || 反覆 - phản phúc || 反服 - phản phục || 反光 - phản quang || 反賊 - phản tặc || 反心 - phản tâm || 反手 - phản thủ || 反省 - phản tỉnh || 反訴 - phản tố || 反側 - phản trắc || 反應 - phản ứng || 反射 - phản xạ || 作反 - tác phản || 造反 - tạo phản || 相反 - tương phản || 違反 - vi phản ||